Thực đơn
I-Land Hệ thốngĐược giới thiệu trong tập 2, chương trình có một hệ thống chấm điểm dựa trên thang điểm 100. Mỗi thí sinh ở I-Land sẽ được đánh giá cá nhân và cho điểm từ 0-100. Những điểm số này sau đó được hiển thị ẩn danh để không xác định được điểm số là của cá nhân nào, và sau đó được tính trung bình để lấy điểm nhóm. Dựa trên điểm nhóm, một số thí sinh ở I-Land nhất định sẽ phải bị chuyển xuống Ground và bị thay thế.
Trong tập 2, một điểm "làm việc nhóm" riêng biệt cũng được đưa ra và tính vào điểm trung bình chung.
Hệ thống điểm nhóm | |
---|---|
Điểm nhóm trung bình | Số lượng thí sinh ở I-Land xuống Ground |
96-100 | 0 |
91-95 | 1 |
86-90 | 2 |
81-85 | 3 |
76-80 | 4 |
71-75 | 5 |
70 trở xuống | 6 |
Một hệ thống bình chọn toàn cầu đã được tổ chức và phần đầu tiên bắt đầu vào ngày 24 tháng 7 năm 2020 lúc 00:00 (KST) và kết thúc vào ngày 1 tháng 8 năm 2020 lúc 00:00 (KST). Người xem có thể bình chọn cho 6 trong số 23 thí sinh mà họ muốn thấy thí sinh đó tiến tới phần 2 của I-Land. Người xem có thể bình chọn một lần mỗi ngày.
Phần thứ hai của cuộc bình chọn bắt đầu vào ngày 1 tháng 8 năm 2020 lúc 00:00 (KST) và kết thúc vào ngày 2 tháng 8 năm 2020 lúc 12:00 (KST). Người xem có thể bình chọn cho 6 trong số 16 thí sinh ở Ground mà họ muốn thấy thí sinh đó tiến đến phần 2 của I-Land. Mỗi phiếu bầu bằng 3 phiếu bầu.
Thứ hạng | Thí sinh | Phiếu bầu |
---|---|---|
1 | Kim Sun-oo | 1.087.503 |
2 | Daniel | 1.021.269 |
3 | Lee Hee-seung | 1.006.965 |
4 | Park Sung-hoon | 960.658 |
5 | K | 845.204 |
6 | Jay | 841.599 |
7 | Yang Jung-won | 814.041 |
8 | Jake | 812.591 |
9 | Ni-ki | 778.757 |
10 | Ta-ki | 656.135 |
11 | Lee Geon-u | 644.331 |
12 | Han-bin | 376.509 |
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thí sinh | Điểm cá nhân | Điểm trung bình | Thí sinh | Điểm cá nhân | Điểm làm việc nhóm | Điểm trung bình | Điểm nhóm | Thí sinh | Điểm cá nhân | Điểm nhóm |
Youngbin | 47 | 59 | - | 68 | 80 | 78 | Hát: 81 Nhảy: 73 Tổng: 154 | Youngbin | 65 | 69 |
Daniel | 70 | - | 69 | Kyung-min | 64 | |||||
Jake | 40 | Ta-ki | 75 | Jake | 75 | |||||
Seon | 66 | - | 66 | Seon | 65 | |||||
Heeseung | 61 | Heeseung | 83 | Heeseung | 70 | |||||
K | 58 | K | 88 | K | 61 | |||||
Nicholas | 46 | - | 67 | Jaebeom | 63 | |||||
Jungwon | 75 | - | 65 | Jungwon | 83 | |||||
Jay | 59 | EJ | 70 | Jay | 76 | |||||
Geonu | 67 | - | 62 | Geonu | 60 | |||||
Sunghoon | 57 | Sunghoon | 80 | Sunghoon | 81 | |||||
Ni-ki | 65 | Kim Sun-oo | 71 | EJ | 66 |
Thực đơn
I-Land Hệ thốngLiên quan
I-Land Ilanda Wilds Islands in the Stream (bài hát) Iolanda Cintura Inland Empire Islands (album của King Crimson) Island Records Island Island Polavaram Inland NorthwestTài liệu tham khảo
WikiPedia: I-Land http://www.fncmusic.com/ http://www.mnet.com/ http://belift.kr/ http://www.saramin.co.kr/zf_user/company-info/view... https://sports.chosun.com/news/ntype.htm?id=202006... https://mnetiland.com https://n.news.naver.com/entertain/article/241/000... https://www.viki.com/tv/37234c-i-land?locale=en https://www.youtube.com/watch?v=vtc8L5EP61M https://iland.weverse.io/